Hoc tieng Anh cho nguoi di lam hôm
nay xin giới thiệt với bạn những câu tiếng Anh hữu ích bạn có thể sử dụng trong
những chuyến công tác của bạn.
![]() |
Hoc tieng Anh cho nguoi di lam: tiếng Anh cho chuyến công tác của bạn |
Appearance
Vấn đề ngoại hình,
trang phục có vẻ không liên quan lắm đến công việc nhưng khi đi công tác đây lại
là những mẫu câu hữu ích khi hoc tieng Anh cho nguoi di lam.
“I need a suit in a hurry! Do you know where I can get one?”
“I need a suit in a hurry! Do you know where I can get one?”
(Tôi cần gấp một bộ vét! Bạn có biết tôi có thể
có nó ở đâu không ?)
“Where can I get my shoes polished?”
“Where can I get my shoes polished?”
(Tôi có thể nhờ đánh giày của mình ở đâu ?)
“I need a pair of heels in a hurry, where can I get a pair?”
“I need a pair of heels in a hurry, where can I get a pair?”
(Tôi cần gấp một đôi giày cao gót, tôi có thể có
một đôi ở đâu ?)
“Do you know where I could buy a tie?”
“Do you know where I could buy a tie?”
(Bạn có biết tôi có thể mua cà vạt ở đâu không
?)
“I have an event in the evening, is there a good hairdresser you'd recommend?”
“I have an event in the evening, is there a good hairdresser you'd recommend?”
(Tôi phải đi dự sự kiện vào tối nay, bạn có biết
thợ cắt tóc nào giỏi không ?)
“Could you recommend a good manicurist?”
“Could you recommend a good manicurist?”
(Bạn có thể giới thiệu cho tôi một thợ làm móng
giỏi không ?)
Technology
Ngoài vấn đề ngoại hình thì công nghệ cũng là điều mà người đi làm thường phải tiếp xúc. Hoc tieng Anh cho nguoi di lam xin cung cấp cho bạn một số mẫu câu liên quan đến vấn đề công nghệ như sau:
Ngoài vấn đề ngoại hình thì công nghệ cũng là điều mà người đi làm thường phải tiếp xúc. Hoc tieng Anh cho nguoi di lam xin cung cấp cho bạn một số mẫu câu liên quan đến vấn đề công nghệ như sau:
“Do you
have wifi?”
(Ở đây có wifi - mạng không dây không ?)
“We need help with connecting to the internet, could you send someone to help?”
“We need help with connecting to the internet, could you send someone to help?”
(Tôi cần giúp đỡ trong việc kết nối với
internet, bạn có thể gửi ai đến đây để giúp được không ?)
“Will any of your conference rooms be available for a meeting tomorrow?”
“Will any of your conference rooms be available for a meeting tomorrow?”
(Liệu có phòng họp nào còn trống để dành cho buổi
họp ngày mai không ?)
“Will it be possible to set up a projector?”
“Will it be possible to set up a projector?”
(Có thể cài đặt một máy chiếu được hay không ?)
“I broke my laptop, do you know if I can rent one?”
“I broke my laptop, do you know if I can rent one?”
(Tôi làm bể máy tính xách tay của mình rồi, không
biết liệu tôi có thể mướn một cái được không ?)
Others
“Could you arrange for a taxi to take us to the airport on Friday at 5pm?”
“Could you arrange for a taxi to take us to the airport on Friday at 5pm?”
(Bạn có đặt một chiếc taxi chở chúng tôi đến sân
bay vào thứ 6 lúc 5 giờ chiều hay không ?)
“I'll only be here for 2 days. What do you recommend we see in Paris?”
“I'll only be here for 2 days. What do you recommend we see in Paris?”
(Tôi chỉ ở đây 2 ngày thôi. Bạn có gợi ý tôi nên
đi đâu không ?)
“May I have a receipt for that please?”
“May I have a receipt for that please?”
(Tôi có thể lấy biên lai không ?)
“Could you arrange for a taxi to take us to ABC Building every morning?”
“Could you arrange for a taxi to take us to ABC Building every morning?”
(Bạn có thể đặt một chiếc tax chở chúng tôi đến Tòa
nhà ABC mỗi sáng được không ?)
“Could you help reserve a table for 4, for tonight at ABC restaurant?”
(Bạn có thể đặt dùm một bàn cho bốn người tối nay tại nhà hàng ABC được không ?)
“Could you help reserve a table for 4, for tonight at ABC restaurant?”
(Bạn có thể đặt dùm một bàn cho bốn người tối nay tại nhà hàng ABC được không ?)
Nguồn: http://www.englishtown.com/
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét