Thứ Năm, 17 tháng 9, 2015

Từ vựng tieng anh lop 12: Unit 5 & Unit 6



Hệ thống từ vựng tieng anh lop 12 unit 5 và unit 6 hướng người học đến với chủ đề giáo dục bậc cao và phỏng vấn. Đây là những chủ đề có ích và thiết thực đối với những bạn học sinh THPT sắp rời khỏi ghế nhà trường. Trang bị cho bản thân những từ vựng hữu ích để dùng khi cần thiết bạn nhé!
Từ vựng tieng anh lop 12 Unit 5 và Unit 6

A. Tu vung tieng anh lop 12 Unit 5
Hệ thống từ vựng tieng anh lop 12 Unit 5
1.     Impress (v.): gây ấn tượng à to impress sb with sth / sb: gây ấn tượng với ai về điều gì
ð  Impression (n.): sự ấn tượng à impression (of sb / sth): ấn tượng về ai / cái gì
ð  Impressive (a.): ấn tượng
2.     Campus (n.): khuôn viên trường
3.     Explain (v.): giải thích à to explain sth to sb: giải thích điều gì với ai
ð  Explanation (n.): sự giải thích à an explanation for sth / doing sth: lời giải thích cho điều gì / hành động nào đó
4.     Notice (v.): chú ý, nhận biết
5.     Existence (n.): sự tồn tại, sự hiện diện
ð  Exist (v.) : tồn tại, hiện diện
6.     Blame (v.): khiển trách, trách cứ            à to blame sb / sth for sth: trách cứ ai / cái gì vì điều gì
à  to blame sth on sb / sth
7.     Blame (n.): sự khiển trách, sự trách móc à to lay / put the blame for sth on sb
8.     Dauting (a.): làm chán nản, làm nản chí
9.     Graduate (v.): tốt nghiệp
ð  Graduation (n.): việc tốt nghiệp, buổi lễ tốt nghiệp
10.  Scary (a.): làm sợ hãi, làm kinh hãi
11.  Challenging (a.): có tính thử thách
ð  Challenge (n.): sự thử thách
12.  Academically (adv.): về mặt lý thuyết
13.  Thoroughly (adv.): hoàn toàn

B. Tu vung tieng anh lop 12 Unit 6
Hệ thống từ vựng tieng anh lop 12 Unit 6
1.     Prepare (v.) for sth: chuẩn bị cho điều gì
ð  Preparation (n.): sự chuẩn bị
2.     Interview (v.): phỏng vấn
ð  Interview (n.): cuộc phỏng vấn à to have an interview for a job
ð  Interviewer (n.): người phỏng vấn
ð  Interviewee (n.): người được phỏng vấn
3.     Particular (a.): đặc biệt, đặc thù, riêng biệt
ð  Particularly (adv.)
4.     Reduce (v.): giảm, giảm bớt, hạ
ð  Reduction (n.): sự giảm bớt
5.     Impression (n.): ấn tượng à to make/ give/ create a good/ bad impression
ð  to impress sb with sth: gây ấn tượng với ai bằng điều gì
ð  Impressive (a.): ấn tượng
6.     Vacancy (n.): vị trí trống, chỗ trống, khoảng trống
ð  Vacant (a.): bỏ trống, bỏ không, rỗng (vd: a vacant room: phòng trống)
7.     Express (v.): biểu lộ, bày tỏ
ð  Expression (n.): sự biểu lộ, sự bày tỏ
8.     Candidate (n.): ứng cử viên, người dự tuyển, thí sinh
9.     Recommend (v.): giới thiệu, tiến cử
ð  Recommendation (n.): sự giới thiệu, sự tiến cử
10.  Jot sth down: ghi chú
11.  Qualification (n.): năng lực, khả năng, trình độ chuyên môn
ð  to be qualified for sth: đủ năng lực, tư cách, khả năng, trình độ để làm gì
12.  Relate (v.) to sth: liên quan đến vấn đề gì
ð  Relation (n.): mối liên hệ, mối liên quan
13.  Neat (a.) : sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp
ð  Neatly (adv.) : gọn gàng, ngăn nắp
14.  Concentrate (v.) on sth: tập trung vào chuyện gì (= to focus on sth)
ð  Concentration (n.): sự tập trung
15.  To make an effort to do sth: nỗ lực làm gì
16.  Aspect (n.): phương diện, khía cạnh à technical aspect: phương diện kĩ thuật
17.  Admit (v.): thừa nhận
18.  Stress (v.): nhấn mạnh
ð  Stress (n.): sự nhấn mạnh
19.  Enthusiasm (n.): sự hăng hái, nhiệt tình
ð  Enthusiastic (a.): hăng hái, nhiệt tình, say mê
20.  Keenness (n.): sự ham mê, sự say mê, sự ham thích
ð  to be keen on sth: say mê, ham thích điều gì

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét