Thứ Năm, 17 tháng 9, 2015

Từ vựng tieng anh lop 12: Unit 1 & Unit 2



Bài viết là sự hệ thống những từ vựng tieng anh lop 12 mà bạn cần ghi nhớ để nắm vững kiến thức của bài học. Sau đây là những từ vựng thuộc unit 1 và unit 2 của SGK tieng anh lop 12. Vì là những bài đầu nên bài đọc và những từ vựng tiếng anh đi kèm cũng khá đơn giản nhưng vẫn có những cụm từ, giới từ đi theo động từ cần lưu ý.  
từ vựng tieng anh lop 12 unit 1 và unit 2
Cùng học từ vựng tieng anh lop 12 unit 1 và unit 2

A. Tu vung tieng anh lop 12 Unit 1 – Home Life:
Hệ thống từ vựng tieng anh lop 12 Unit 1
1.     Shift (n.): ca, kíp à to work on night shift: làm ca đêm
2.     Lab (n.): phòng thí nghiệm
3.     Project (n.): kế hoạch, đề án, dự án, công trình
4.     Possible (a.): có thể ≠ Impossible
=> Possibility (n.): khả năng
5.     Generally (adv.): nói chung à Generally speaking, …: Nói chung là…
=> General (a.): chung à General knowledge: kiến thức phổ thông
=> General (n.): cái chung, cái tổng quát, toàn thể
6.     “Men build the house and women make it home”: đàn ông xây nhà đàn bà xây tổ ấm
7.     Caring (a.): quan tâm săn sóc
=> Careful (a.): cẩn thận, thận trọng; chu đáo ≠ Careless (a.): cẩu thả; vô tư
8.     Responsible (a.): có trách nhiệm, chịu trách nhiệm à to be responsible for something: chịu trách nhiệm về việc gì
=> Responsibility (n.): trách nhiệm à to take the responsibility for something
9.     Willing (a.): sẵn lòng, vui lòng à to be willing to do something
10.  Eel (n.): con lươn
11.  Attempt (n.): sự cố gắng, sự thử à in one’s attempt to do something
=> Attempt (v.): cố gắng
12.  Pressure (n.): áp lực à to be under the pressure
13.  Mischievous (a.): tinh nghịch
14.  Obedient (a.): ngoan ngoãn
15.  Mend (v.): sửa chữa, tu bổ
16.  Close – knit : gắn bó
17.  Frank (a.) : ngay thật, thẳng thắn
=> Frankly (adv.): một cách thẳng thắn
18.  Solution (n.): giải pháp, cách giải quyết
=> Solve (v.): giải quyết à to solve a problem
=> Solvable (a.): có thể giải quyết được
19.  Secure (a.): chắc chắn, bảo đảm, kiên cố, vững chắc ≠ Insecure (a.)
=> Security (n.): sự bảo đảm, cơ quan bảo vệ
20.  Confidence (n.): sự tự tin
=> Confident (a.): tự tin

B. Tu vung tieng anh lop 12 Unit 2 – Cultural Diversity:
Hệ thống từ vựng tieng anh lop 12 Unit 2
1.     Culture (n.): văn hóa à culture shock: sốc văn hóa
ð  Cultural (a.): thuộc về văn hóa
2.     Diversity (n.): sự đa dạng
=> Diverse (a.): tính đa dạng, khác biệt (Ex: people from diverse cultures)
3.     Marriage (n.): hôn nhân, lễ cưới à an arranged marriage: hôn nhân sắp đặt
ð  to marry sb (v.): kết hôn
ð  married (a.): kết hôn      à to get married (Ex: They’re getting married.)
à to be married to sb (Ex: She’s married to John.)
4.     To be attracted to sb: bị thu hút bởi ai đó
ð  Attraction (n.): sự thu hút, sự chú ý, sức hấp dẫn à law of attraction: luật hấp dẫn
ð  Attractive (v.): thu hút, cuốn hút
5.     On the other hand: mặt khác
6.     Bride (n.): cô dâu à Bridesmaid (n.): phù dâu
7.     Groom (n.): chú rể à Best man : phù rể
8.     To be supposed to do sth / be sth: cho rằng, tin, nghĩ rằng
9.     To precede (v.): đi trước, đứng trước, đặt trước, đến trước (Ex: the years preceding the war)
10.  To conduct a survey/ an experiment: tiến hành khảo sát / thí nghiệm
11.  To determine (v.): xác định, quyết định, định đoạt
ð  Determination (n.): sự xác định, sự quyết định
12.  Attitude toward sth (n.): thái độ, quan điểm đối với một điều gì đó
13.  Summary (n.): bài tóm tắt
ð  summary (a.): tóm tắt
ð  summarise (v.): tóm tắt, tổng kết
14.  Concerned (about/ with sth) (a.) = interested in sth
15.  To maintain (v.): duy trì, kéo dài
16.  To confide sth to sb (v.): giãi bày tâm sự à to confide in sb
17.  View: quan điểm
18.  To reject (v.): phản đối, từ chối, chối bỏ
ð  Rejection (n.): sự phản đối, sự từ chối, sự chối bỏ
19.  To sacrifice sth for sb/ sth : hi sinh cái gì cho ai đó / cái gì đó (Ex: She sacrified everything for her children.)
ð  Sacrifice (n.): sự hi sinh
20.  To oblige sb to do sth : bắt buộc ai đó làm gì đó à to be obliged to do sth : bị bắt buộc làm gì (Ex : Parents are obliged to send their children to school.)
21.  Comparison (n.): sự so sánh à to make a comparison
ð  To compare (v.): so sánh
22.  Counterpart (n.): bên tương ứng, đối tác
23.  Generation (n.): thế hệ à generation gap: khoảng cách thế hệ
24.  Conical (a.): hình nón
25.  Rim (n.): vành, bờ, mép
26.  Rib (n.): đường gân, gọng
27.  Strap (n.): dây
28.  Diameter (n.): đường kính

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét