Lợi ích của
việc luyen am tieng anh qua những từ lóng thông dụng là giúp bạn tránh được những
tình huống ông nói gà bà nói vịt hay thậm chí không hiểu được người đối diện
đang nói điều gì trong bối cảnh giao tiếp thường nhật. Biết được càng nhiều từ
lóng thì việc giao tiếp của bạn sẽ trở nên tự nhiên, chân thực hơn. Nếu chưa nắm
bắt được nhiều từ lóng, bạn có thể xem qua 2 bài viết trước trong cùng loạt bài
và bài viết sau nhé.
Làm sao để luyen am tieng anh tốt nhờ vào các từ lóng? |
7. Luyen am tieng anh “To be amped” (adj)
Nếu bạn
“amped” về một điều gì đó thì nghĩa là bạn đang rất phấn khích và nôn nóng đợi
một điều gì đó diễn ra. Cùng luyen am tieng anh với từ lóng này qua những ví dụ
sau:
Ví dụ 1:
“I
can’t wait to see Beyonce live!”
“Me
too, I’m amped.”
Nó cũng có
nghĩa là bạn rất quyết tâm và bạn mong muốn điều gì đó diễn ra. Với nghĩa đó, bạn
có thể thay “amped” bằng “pumped”. Ví dụ:
“I’m
so amped for the game tonight!”
“Yeah,
I’m sure you are! You guys need to beat the Sox.”
8. Luyen am tieng anh “Babe” (noun)
Nếu bạn gọi
ai đó là “babe” thì nghĩa là bạn nghĩ họ rất thu hút. Cùng luyen am tieng anh với
từ lóng này qua những ví dụ sau:
Ví dụ 1:
“What
do you think of James’ new girlfriend?”
“Total babe! And
you?”
“Agreed!”
Ví dụ 2:
“Oh
man, Justin Timberlake is such a babe, don’t you think?”
“Not
really, he looks like a little boy. I prefer Jonny Depp – now that’s a real
man!”
9. Luyen am tieng anh “Busted” (adj/verb)
Nếu bạn
“bust” ai đó thì nghĩa là bạn bắt quả tang họ đang làm việc mà họ không nên
làm. Cảnh sát “bust” ai đó nghĩa là họ bắt những kẻ xấu và tống chúng vào tù.
Luyen am tieng anh với từ lóng này qua những ví dụ sau:
Ví dụ 1:
“Did
you hear that Sam got bustedspeeding?”
“No,
but I’m not surprised. I’m always telling him he needs to drive slower!”
Ví dụ 2:
“There
were two kids who were bustedcheating in their exams!”
“Really?
What happened?”
“I’m
not sure, but they’ll definitely be punished. Our school takes cheating really
seriously.”
10. Luyen am tieng anh “To have a blast” (verb)
Định nghĩa
phổ biến của từ “blast” là một vụ nổ lớn và đó là từ mà bạn thường nghe trong
những tin tức hàng ngày như “Two men have
been seriously injured and taken to hospital from a suspected bomb blast”.
Nhưng nếu bạn dùng từ này giữa bạn bè thì nó có nghĩa tích cực hơn khi ý của bạn
là điều gì đó thật tuyệt và bạn đã có một khoảng thời gian vui vẻ. Cùng luyen
am tieng anh qua những ví dụ sau:
Ví dụ 1:
“How
was the Jack Johnson concert?”
“It
was awesome. Everyone had a blast.”
“Even
John?”
“Yeah
even John. He was even dancing!”
“Wow,
it must’ve been good!”
Ví dụ 2:
“Thanks
for inviting me to your party last night, I had a blast.”
“Thanks
for coming and I’m glad you enjoyed it.”
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét