Luyen am tieng anh qua những từ lóng thông dụng là cần thiết vì trước hết tiếng lóng được
sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Với những từ vựng bạn học trong
sách vở, bạn chắc chắn vẫn có thể giao tiếp được với người khác nhưng cũng sẽ
có những tình huống khi từ ngữ họ dùng đi ra khỏi khuôn khổ sách vở thì bạn sẽ
không hiểu gì cả. Việc nắm được một số từ lóng thông dụng sẽ giúp bạn tránh được
phần nào những tình huống xấu hổ đó. Cùng xem qua bài viết sau nhé.
Cùng luyen am tieng anh với những từ lóng thông dụng nhé! |
4. Luyen am tieng anh “To hang out” (verb)
Nếu ai đó hỏi
bạn thường “hang out” ở đâu, ý của họ là muốn biết bạn thích đến nơi nào khi bạn
có thời gian rảnh. Và nếu bạn của bạn hỏi bạn có muốn “hang out” với họ không
thì nghĩa là họ đang hỏi xem bạn có rảnh và muốn dành thời gian cho họ hay
không. Nếu bạn hỏi một người bạn đang làm gì và họ bảo rằng họ “hanging out”
thì nghĩa là họ đang rảnh và không làm gì đặc biệt. Cùng luyen am tieng anh qua
với từ lóng này qua những ví dụ sau:
Ví dụ 1:
“Hey,
it’s great to see you again.”
“And
you. We must hang out sometime.”
“I
would love that. I’ll call you soon.”
Ví dụ 2:
“Paulo,
where do you usually hang out on a Friday night?”
“If
I’m not working, usually at the diner across the road from school.”
“Cool,
I’ve been there a few times.”
Ví dụ 3:
“Hi
Simon, what are you doing?”
“Nothing
much, just hanging out with Sally.”
5. Luyen am tieng anh “To chill out” (verb)
Mọi người
thích “chill out” nhưng nó có nghĩa là gì? Nó đơn giản là “thư giãn”, Bạn có
dùng hoặc không dùng “out” và nếu bạn nói chuyện với người bản xứ thì họ vẫn có
thể hiểu được. Cùng luyen am tieng anh với từ lóng này qua những ví dụ:
Ví dụ 1:
“Hey
Tommy, what are you guys doing?”
“We’re
just chilling (out). Do you want to come round?”
Ví dụ 2:
“Sue,
what did you do in the weekend?”
“Nothing
much. We just chilled (out).”
Nhưng nếu ai
đó bảo bạn cần “chill out” thì nó không phải là điều tốt. Nó có nghĩa là họ
nghĩ bạn đang làm quá trước một tình huống nào đó và căng thẳng vì những chuyện
nhỏ nhặt. Ví dụ:
“I
can’t believe that test we just had. I’m sure I’m going to fail.”
“You
need to chill out and stop thinking too much. I’m sure you’ll
be fine.”
6. Luyen am tieng anh “Wheels” (noun)
Chúng ta biết
nhiều thứ có bánh (wheel) như xe hơi, xe máy, xe đạp,…nhưng khi ai đó nói đến
“wheel” của họ thì nghĩa là họ đang nhắc đến xe của họ đấy. Luyen am tieng anh
cùng từ lóng này qua những ví dụ sau:
Ví dụ 1:
“Hey,
can you pick me up at 3?”
“Sorry,
I can’t. I don’t have my wheels at the moment?”
“Why?”
“I
had to take it down to the garage, there’s something wrong with the engine!”
Ví dụ 2:
“Nice wheels!”
“Thanks,
it was a birthday present from my dad!”
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét